Tham khảo Cao Tùng Hối

  1. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 276.
  2. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 288.
  3. Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  4. 1 2 3 4 Thập Quốc Xuân Thu, quyển 101.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 133.
  6. Xem Tư trị thông giám, quyển 263, vẫn sử dụng họ Chu trong sự kiện năm 903.
  7. Thập Quốc Xuân Thu, quyển 102.
  8. 1 2 3 Tân Ngũ Đại sử, quyển 69.
  9. Tư trị thông giám, quyển 273.
  10. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 275.
  11. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 277.
  12. Tư trị thông giám, quyển 278.
  13. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 279.
  14. Tư trị thông giám, quyển 280.
  15. Tư trị thông giám, quyển 281.
  16. Tư trị thông giám, quyển 282.
  17. Tư trị thông giám, quyển 283.
  18. Tư trị thông giám, quyển 285.
  19. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 286.
  20. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 287.
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh